|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bia miệng
| risée du public | | | Trăm năm bia đá thì mòn, nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ (ca dao) | | dans l'espace de cent ans, la stèle de pierre peut s'user, mais dans l'espace de mille ans, la risée du public restera toujours vivace |
|
|
|
|