 | se disputer; se quereller; chercher noise à quelqu'un; avoir maille à partir avec quelqu'un; avoir un démêlé avec quelqu'un; se chamailler; (thông tục) se manger le nez; se bouffer le nez |
| |  | Cãi nhau với người hàng xóm |
| | se disputer avec son voisin |
| |  | Họ không cãi nhau bao giờ |
| | ils ne se querellent jamais |
| |  | Nó thích cãi nhau với người khác |
| | il aime à chercher noise aux autres |
| |  | Anh ta đã cãi nhau với một người đồng nghiệp |
| | il a eu maille à partir avec un collègue |
| |  | Bọn trẻ con này cãi nhau cả ngày |
| | ces enfants se chamaillent toute la journée |
| |  | Các anh định cãi nhau ư? |
| | vous voulez vous bouffer le nez? |
| |  | cuộc cãi nhau |
| |  | dispute; querelle; prise de bec; altercation |