Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
còn


boule d'étoffe (qu'on lance dans les festivités des régions montagneuses)
exister encore; rester; demeurer
ở miền ấy còn tục này
dans cette région, existe encore cet usage
Lâu đài chỉ còn những đổ nát
château dont il ne reste que des ruines
Vấn đề còn chưa dứt khoát
question qui demeure indécise
encore
Nó còn rất trẻ
il est encore bien jeune
même
đứa trẻ con còn biết điều ấy
même un enfant le sait
quant à; et
Anh sẽ đi, còn tôi, tôi sẽ ở lại
vous partirez, quant à moi, je resterai
Anh ấy ngồi im, còn tôi, tôi phải nói
il restait en silence, et moi je devais parler
còn mồ ma
du vivant de
còn nước còn tát
il faut persister tant qu'il reste des chances



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.