|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cảm hoá
| convaincre quelqu'un par sa propre vertu | | | Lòng Hồ Chủ Tịch rộng như biển cả, bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (Phạm Văn Đồng) | | par son coeur vaste comme une mer immense et son indulgence, le Président Ho convainc tout le monde par sa propre vertu |
|
|
|
|