| bien; fortune; richesses; ressources; avoir |
| | Sức khoẻ là của quý nhất |
| la santé est le plus précieux des biens |
| | Của phi nghĩa |
| bien mal acquis |
| | Tích luỹ rất nhiều của |
| amasser d'immenses richesses |
| | Một người có của |
| un homme qui a de la fortune |
| | aliment |
| | Của ngon |
| aliment délicieux |
| | Của chua |
| aliment aigre |
| | à; de; appartenant à; se rapportant à |
| | Cái bút chì này là của tôi |
| ce crayon est à moi |
| | Nhà của cha mẹ tôi |
| maison de mes parents |
| | Đất của chú tôi |
| terrain appartenant à mon oncle |
| | Việc của người khác |
| affaire se rapportant à autrui |
| | có của ăn của để |
| | avoir de quoi se nourrir et de quoi laisser de côté |
| | của bền tại người |
| | les soins prolongent l'usage des objets |
| | của chồng công vợ |
| | le bien du mari est dû aux soins de la femme |
| | của đau con xót |
| | chacun s'attache à son bien |
| | của đáng tội |
| | en réalité; à vrai dire |
| | của đời người thế |
| | nul n'est sûr de son lendemain |
| | của giời ơi |
| | ça tombe du ciel |
| | của một đồng công một nén |
| | un petit cadeau qui a occasionné la grande peine |
| | của người phúc ta |
| | faire la charité avec l'aumône d'autrui |
| | của rẻ là của ôi |
| | le bon marché coûte toujours cher |
| | của trọng hơn người |
| | richesse passe sentiments |
| | người nào của ấy |
| | à tout seigneur tout honneur |
| | ông chìa của kia bà chìa của nọ |
| | passez-moi la casse, je vous passerai le séné |