|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
chọc
| introduire (un objet allongé ou pointu) | | | Chọc gậy vào hang chuột | | introduire un bâton dans un trou de souris | | | gauler | | | Chọc bưởi | | gauler des pampemousses | | | piquer; pointer | | | Chọc bằng cái ghim | | piquer avec une épingle | | | Chọc dao găm | | pointer son poignard | | | (y học) ponctionner | | | Chọc màng phổi | | ponctionner un épachement pleural | | | taquiner; agacer | | | Chọc gái (thông tục) | | taquiner une jeune fille | | | Chọc trẻ con | | taquiner un enfant | | | chọc gậy bánh xe (cũng nói thọc gậy bánh xe) | | | mettre le bâton dans les rues | | | chọc trời khuấy nước | | | remuer le ciel et terre | | | đâm bị thóc chọc bị gạo | | | exciter les uns contre les autres |
|
|
|
|