|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
chuột
| (động vật học) rat; souris | | | Bị chuột cắn | | être mordu par un rat | | | Diệt chuột | | détruire les rats | | | Đồ mặt chuột | | face de rat | | | (tin học) souris | | | Tấm lót chuột | | tapis de souris | | | bẫy chuột | | | ratière; souricière | | | cháy nhà ra mặt chuột | | | l'occasion fortuite fait découvrir le pot-aux-roses | | | chuột cái | | | rate | | | chuột con | | | raton | | | chuột sa chĩnh gạo | | | épouser une dot; épouser un gros sac | | | đầu voi đuôi chuột | | | finir en queue de poisson | | | họ chuột | | | muridés | | | lủi nhanh như chuột | | | filer comme une souris | | | trừ chuột | | | dératiser | | | hoài hồng ngâm cho chuột vọc | | | jeter des perles aux pourceaux |
|
|
|
|