|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
giác ngộ
| prendre conscience; se réveiller | | | Giác ngộ về đấu tranh giai cấp | | predre conscience de la lutte des classes | | | Anh ấy đã giác ngộ nê không đam mê cờ bạc nữa | | il s'est réveillé et ne se passionne plus pour le jeu d'argent | | | sự giác ngộ | | | prise de conscience |
|
|
|
|