| lac |
| | Hồ nhân tạo |
| lac artificiel |
| | Hổ núi lửa |
| eau de cratère |
| | colle |
| | Lọ hồ |
| pot de colle |
| | empois; apprêt |
| | Cổ áo cứng hồ |
| col raide d'empois |
| | Vải không hồ |
| étoffe sans apprêt |
| | amidonner; encoller; empeser |
| | Hồ cổ áo |
| amidonner le col |
| | Hồ vải |
| encoller des tissus |
| | Hồ quần áo |
| empeser du linge |
| | (đánh bài, đánh cờ) cagnote |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) fiole |
| | (âm nhạc) instrument à cordes et à archet |
| | (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) renard |
| | (văn chương) à peine |
| | Cốc rượu hồ vơi lại được rót đầy |
| le verre d'eau-de-vie à peine vidé fut rempli de nouveau |
| | chứa thổ đổ hồ |
| | tenir un bordel ou un tripot; exercer un métier honteux |
| | có bột mới gột nên hồ |
| | il ne saurait sortir d'un sac que ce qui y est |
| | cây ở hồ |
| | plante lacustre |
| | nhà sàn bờ hồ |
| | palafitte |