Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
khổ chủ


(ít dùng) sinistré; victime
Trợ cấp cho khổ chủ
indemniser aux sinistrés
famille d'un défunt
Những lời cảm ơn của khổ chủ
les remerciements de la famille du défunt
(đùa cợt) celui qui casque (pour les autres)
Hôm nay ai là khổ chủ?
aujourd'hui qui est celui qui casque pour nous?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.