|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
lèn
| (địa lý, địa chất) chaîne de montagnes rocheuses | | | tasser; serrer | | | Bị lèn như cá hộp | | être serrés comme des sardines | | | Lèn quần áo vào va-li | | tasser du linge dans la valise | | | (thông tục) faire payer cher | | | Càng quen càng lèn cho đau | | faire payer plus cher aux connaissances |
|
|
|
|