Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
nên


falloir; devoir
Nên làm ngay việc này
il faut faire ce travail tout de suite
Con cái nên tôn kính cha mẹ
un enfant doit le respect à ses parents
devenir
Họ đã nên vợ nên chồng
ils sont devenus mari et femme; ils se sont mariés
aboutir; réussir
Chẳng nên việc gì
n'aboutir à rien
(cũng nói cho nên) c'est pourquoi; aussi
Nó lười nên thi hỏng
il est paresseux, aussi a-t-il échoué aux examens
có chí thì nên
à coeur vaillant, rien d'impossible



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.