|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
nước đôi
| équivoque; ambivalent(e); ambigu, ambiguë | | | Có thái độ nước đôi | | avoir une attitude équivoque; porter habit de deux paroisses | | | Cách xử sự nước đôi | | comportement ambivalent | | | Câu trả lời nước đôi | | réponse ambiguë | | | trả lời nước đôi | | | répondre en Normand |
|
|
|
|