|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
ngây ngất
| se pâmer; s'extasier; se griser; être ivre de | | | Ngây ngất hạnh phúc | | être ivre de bonheur | | | Ngây ngất vì thắng lợi | | se griser de succès | | | se sentir indisposé; ressentir in léger malaise | | | Nắng mới, thấy người ngây ngất | | se sentir indisposé aux premières vagues de chaleur | | | làm ngây ngất | | | étourdir |
|
|
|
|