|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
ngậm ngùi
| s'apitoyer; s'attendrir | | | Ngậm ngùi trước cảnh khổ của kẻ khác | | s'attendrir sur la misère d'autrui | | | Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân (Nguyễn Du) | | en pensant à soi, on s'apitoie davantage sur son sort |
|
|
|
|