|  | amande | 
|  |  | Nhân quả mơ | 
|  | amande de l'abricot | 
|  |  | farce; garniture | 
|  |  | Nhân bánh | 
|  | garniture de gâteau | 
|  |  | noyau | 
|  |  | Nhân tế bào | 
|  | (sinh vật học, sinh lý học) noyau d'une cellule | 
|  |  | Nhân quả đất | 
|  | (địa lý, địa chất) noyau terrestre | 
|  |  | Nhân cánh xám | 
|  | (giải phẫu học) noyau de l'aile grise | 
|  |  | Tập hợp những người tích cực nhất để làm nhân cho phong trào thi đua | 
|  | grouper les éléments les plus actifs pour former le noyau du mouvement d'émulation | 
|  |  | humanité; amour du prochain | 
|  |  | Cử chỉ có nhân | 
|  | geste d'humanité | 
|  |  | cause | 
|  |  | Nhân và quả | 
|  | cause et effet | 
|  |  | (ít dùng) gens | 
|  |  | Nhân bảo như thần bảo | 
|  | (tục ngữ) quand les gens le disent c'est bien la voix des dieux | 
|  |  | à l'occasion de; profitant de | 
|  |  | Nhân ngày quốc khánh về thăm thủ đô | 
|  | visiter la capitale à l'occasion de la fête nationale | 
|  |  | Nhân lúc rãnh rỗi | 
|  | profitant d'un moment de loisir | 
|  |  | multiplier | 
|  |  | phép nhân | 
|  |  | (toán học) multiplication |