|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
quán triệt
| pénétrer à fond; bien posséder | | | Quán triệt vấn đề | | bien posséder une question | | | divulguer pour faire saisir à fond | | | Quán triệt một chính sách mới trong cán bộ | | divulguer une nouvelle politique aux cadres pour la leur faire saisir à fond |
|
|
|
|