| vif; brillant; éclairant. |
| | Đèn sáng |
| lampe qui émet une lumière vive |
| | lumineux; lumineuse |
| | Nguồn sáng |
| source lumineuse |
| | Tia sáng |
| rayon lumineux |
| | bien éclairé; baigné de lumière |
| | Gian phòng sáng |
| salle baignée de lumière |
| | qui reflète bien la lumière; qui miroite |
| | Gương sáng |
| miroir qui reflète bien la lumière |
| | Cửa kính sáng |
| vitres qui miroitent |
| | clair |
| | Mặt quần áo màu sáng |
| porter des vêtement de couleur claire |
| | Văn trong sáng |
| style clair |
| | Mắt ông cụ còn sáng |
| le vieux voir encore clair |
| | Bắt đầu thấy vấn đề sáng hơn |
| commencer à y voir plus clair |
| | faire jour |
| | Trời đã sáng |
| il fait déjà jour |
| | s' éclaircir |
| | Vấn đề bắt đầu sáng ra |
| la question commence à s'éclaircir |
| | matin |
| | Từ sáng đến tối |
| du matin au soir |
| | Sáng tinh mơ; sáng tinh sương |
| de grand matin |
| | độ sáng |
| | luminosité |
| | pha sáng (thực vật học) |
| | photophase |
| | sang sáng |
| | (redoublement; sens atténué) (au) petit matin |