Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tâm huyết


coeur; âme.
Người có tâm huyết
personne qui a du coeur.
qui part du fond du coeur.
Lời tâm huyết
paroles qui partent du fond du coeur.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.