Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tĩnh


autel (des divinités taoïstes).
Lập tĩnh thờ
dresser un autel (pour le culte des divinités taoïstes).
(từ cũ, nghĩa cũ) service à opium.
calme; tranquille.
Chốn rất tĩnh
un coin très calme.
statique.
Trạng thái tĩnh
état statique.
sédentaire.
Công tác tĩnh
travail sédentaire



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.