| infirmité. |
| | Ngã gãy tay thành tật |
| être atteint d'une infirmité au bras à la suite d'une chute, avoir le bras infirme à la suite d'une chute. |
| | vice; tare. |
| | Tật dị dạng |
| vice de conformation |
| | Con ngựa có tật |
| cheval affecté d'une tare; cheval taré. |
| | mauvaise habitude; manie; tic. |
| | Có tật dậy trưa |
| avoir la mauvaise habitude de se lever tard |
| | Tật rung đùi |
| tic de secouer les cuisses. |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) maladie; mal. |
| | Thuốc đắng dã tật |
| remède amer qui guérit le mal |
| | chứng nào tật ấy |
| | mourir dans sa peau |
| | mỗi người mỗi tật |
| | chacun sa marotte. |