| 
 | Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary) 
 
	
		| tỉnh táo 
 
 
 |  | éveillé. |  |  |  | Tinh thần tỉnh táo |  |  | esprit éveillé. |  |  |  | en éveil. |  |  |  | Tỉnh táo trước âm mưu của địch |  |  | en éveil devant les menées ennemies. |  |  |  | lucide. |  |  |  | Sốt cao nhưng vẫn tỉnh táo |  |  | encore lucide malgré une fièvre de cheval. | 
 
 
 |  |  
		|  |  |