Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tứ


(từ cũ, nghĩa cũ) belle idée d'inspiration.
Đó là một tứ hay
c'est la une belle idée d'inspiration.
inspiration poétique.
Bài thơ tứ nghèo nàn
poème pauvre en inspiration poétique.
(từ cũ) voiture à quatre chevaux
Muôn chung nghìn tứ cũng là có nhau (Nguyễn Du)
nous jouirons ensemble de nos richesses comprenant dix mille écuelles de paddy et mille quadriges
(ít dùng) quatre
tứ cố vô thân
seul; sans famille
tứ đại đồng đường
quatres générations successives vivant sous le même toit
tứ hải giai huynh đệ
tous les hommes de ce monde sont frères
tứ thân phụ mẫu
ses parents et ses beaux-parents
tứ túc mai hoa
quatres pattes tachetées de blanc (en parlant d'un chien)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.