| (sử học) épieu; javeline; hast. |
| | (toán học) (cũng như thương số) quotient. |
| | aimer. |
| | Mẹ thương con |
| mère qui aime ses enfants. |
| | avoir pitié; avoir de la compassion. |
| | Thương người nghèo |
| avoir de la compassion pour les pauvres |
| | khi thương củ ấu cũng tròn |
| | le fardeau qu'on aime n'est point lourd |
| | thương thì cho roi cho vọt |
| | qui aime bien châtie bien |