|  | (từ cũ, nghĩa cũ) prendre à l'entreprise; prendre en adjudication. | 
|  |  | Thầu làm đường | 
|  | prendre à l'entreprise la construction d'une route. | 
|  |  | (thông tục) prendre tout; prendre le tout. | 
|  |  | (thông tục) chiper; choper. | 
|  |  | Đứa nào thầu cái đồng hồ của tớ rồi? | 
|  | qui donc a chopé ma montre? |