Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thốn


(đo lường; từ cũ, nghĩa cũ) dixième partie du yard vietnamien (soit 4cm).
presser.
Công việc thốn đến nơi rồi
travail qui nous presse
travail pressant.
se faire sentir par des élancements aigus.
Vết thương đau thốn
la blessure cause une douleur qui se fait sentir par des élancements aigus; la blessure cause une douleur lancinante.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.