 | exécuter; mettre en exécution; accomplir. |
| |  | Công việc đang được tiến hành |
| | le travail est en train d'être exécuté; le travail est en cours d'exécution. |
| |  | procéder; opérer. |
| |  | Cho tiến hành một cuộc khảo sát địa chất |
| | faire procéder à une étude géologique |
| |  | Phải tiến hành cách khác |
| | il faut opérer d'une autre façon; il faut opérer autrement. |
| |  | s'effectuer; se dérouler. |
| |  | Đại hội tiến hành trong bầu không khí phấn khởi |
| | l'assemblée générale s'est déroulée dans une atmosphère d'enthousiasme. |