|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trông thấy
| voir; apercevoir; s'apercevoir de. | | | Tôi đã trông thấy nó | | je l'ai vu | | | Trông thấy đám cháy | | apercevoir un incendie | | | Tôi đã trông thấy sai lầm của tôi | | je me suis aperçu de mon erreur. | | | visiblement. | | | Tiến bộ trông thấy | | faire visiblement des progrès. |
|
|
|
|