Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
vỏ


écorce (d'un arbre...); coquille (d'escargot...); coque (de navire; de noix de coco, d'oeuf...); zeste (d'orange, de citron...); cosse (de haricot); peau (de banane, d'orange...); test (de crevette); croûte (de pain; de formage...)
boîtier (de montre); douille (de cartouche)
(thực vật học) tégument (de l'ovule, de la graine)
(tiếng địa phương) pneu (de bicyclette...)
écorce (d'arto-carpus du Tonkin, d'un caria...) mâchée avec le bétel
enveloppe; croûte; manteau; apparence
Dưới vỏ đạo đức
sous le manteau de la vertu
Dưới vỏ học thức
sous une croûte de culture
Vỏ hiền hậu
apparence de douceur
ăn ốc để người đổ vỏ
laisser aux autres les écailles
vắt chanh bỏ vỏ
on presse le citron et on jette l'écorce
vỏ quít dầy móng tay nhọn
à bon chat, bon rat; à malin, malin et demi
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
tomber de la poêle dans la braise; tomber de Charybde en Scylla



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.