Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
án đồ


Từ chữ an đổ (yên vách)

Nói chính sách yên dân, theo lề thói cũ là làm cho dân được an cư lạc nghiệp

Hán thư: Bái công đóng quân ở Bái thượng, triệu tập hào kiệt lại nói: Ta cam kết với các vị phụ lão: Pháp luật rút gọn lại 3 điều: Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì phải tội. Bỏ tất cả luật pháp nhà Tần, quan dân sống yên ổn như cũ (Lại dân án đồ như cố)"



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.