|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
áo
1 dt. Đồ mặc che thân từ cổ trở xuống: Buông cầm, xốc áo vội ra (K).
2 dt. Bột hay đường bọc ngoài bánh, kẹo, viên thuốc: Viên thuốc uống dễ vì có áo đường.
3 dt. áo quan (nói tắt): Cỗ áo bằng gỗ vàng tâm.
|
|
|
|