|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ép
I. đgt. 1. Dùng lực nén chặt lại hoặc mỏng dẹp đều ra nhằm mục đích nhất định: ép dầu ép mía. 2. Buộc đối phương theo ý mình bằng sức mạnh nào đó: ép địch ra đầu hàng ép phải mua ngôi nhà cũ. 3. áp sát vào: ép mình vào tường tránh mưa. 4. Gia công vật liệu bằng áp lực trên các máy để tạo ra các sản phẩm nhựa: ván ép cót ép... II. tt. Chưa đạt đến mức cần và đủ một cách tự nhiên như phải có: ép vần đu đủ chín ép.
|
|
|
|