|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Đơn Quế
Cây Quế vỏ đỏ, chỉ người con hay nối được chí cha ông mà làm nên
Tống Sử: Đậu Vũ Quân, người đất Ngự Dương đời Tống giữ chức Tả gián nghị Đại phu, nhà có danh vọng, khuôn phép, tính thích sưu tập sách vỡ, hậu đãi người hiền kẻ sĩ. Khi ông làm quan, hiều sĩ bốn phương được cất nhắc bổ dụng. 5 người con trai ông là Nghi, Nghiễm, Khản, Xứng, Hy kế tiếp nhau thi đỗ cao. Người đời khen gọi là "Yên sơn đậu thị Ngũ Long"(5 con rồng họ Đậu đất Yên Sơn). Phùng Đạo làm thơ mừng Vũ Quân có câu: "Linh Xuân nhất chân lão, đan quế ngũ chi phương" (Cha - chỉ Vũ Quân, một gốc già, đan quế một cành thơm)
Hồng Đức quốc âm: Thơm tho dòng đậu cành đan quế
ấm áp sân điền khóm tử kinh. Vân Tiên: Trông cho cành quế trỗ cành mẫu đơn
|
|
|
|