|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đến
đgt. 1. Tới nơi: Đến nhà vừa thấy tin nhà (K); Thuyền tình vừa ghé đến nơi (K) 2. Đạt được: Mừng thầm cờ đã đến tay (K) 3. Đi tới: Biết thân đến bước lạc loài (K) 4. Xảy ra, xuất hiện: Thời cơ đã đến; Sự việc đã đến một cách bất ngờ. // trgt. 1. Rất: Anh ấy đến tài; Cái hoa đến thơm 2. Với kết quả: Mài đến sắc; Học đến giỏi. // gt. 1. Chỉ giới hạn: Nghỉ đến tết 2. Chỉ mốc thời gian không gian: Đến ba giờ chiều, tôi sẽ đi; Đến cây số 8 thì vào trường 3. Chỉ một đối tượng: Nghĩ đến việc ấy.
|
|
|
|