|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ấp cây
ôm chặc cây cột cầu, chỉ việc liều thân mà thủ tiết
Vỹ Sinh người nước Lỗ thời Xuân Thu, cùng hẹn với một người con gái gặp nhau ở dưới chân một chiếc cầu. Người con gái không đến, Vỹ Sinh thủ tín cứ ngồi đợi mãi đến khi nước dâng lên cũng không chịu bỏ đi, cứ ngồi ôm trụ cầu mà chết. (Lời sớ sách Luận ngữ, chú Sớ giải kinh)
Hoa Tiên: ấp cây một mực trần trần
Kiều: Trần trần một phận ấp cây đã liều
|
|
|
|