|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ức
1 dt. 1.Phần ngực, ngay ở xương mỏ ác của người. 2. Ngực của chim thú nói chung: bắn trúng ức con chim.
2 dt., cũ, id. Số đếm bằng mười vạn.
3 đgt. Tức tối lắm mà đành phải nén chịu, không làm gì được: ức tận cổ mà đành chịu bó tay oan ức uất ức.
|
|
|
|