|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
An Châu
Vùng núi ở tỉnh Hà Bắc, Lạng Sơn, và Quảng Ninh. Giới hạn phía đông: sông Kỳ Cùng, phía nam: sông Lục Nam, phía bắc: sông Thương, phía tây: vùng núi Bảo Đài. Diện tích 2100 km2, đỉnh cao nhất 975 m. Cấu tạo bằng đá cát và đá sét. Bị chia cắt nhiều do các khe rãnh và sông nhánh của các sông Thương, Lục Nam và Kỳ Cùng thành những đồi núi thấp hình bát úp, rừng thứ sinh, xavan
(thị trấn) h. Châu Thành, t. An Giang
(thị trấn) h. Sơn Động, t. Bắc Giang
(xã) h. Sơn Động, t. Bắc Giang
(xã) h. Đông Hưng, t. Thái Bình
|
|
|
|