|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bà Rịa-Vũng Tàu
(tỉnh) Tỉnh ven biển miền Đông Nam Bộ. Diện tích 1965km2. Số dân 706.200 (1997). Địa hình đồng bằng phù sa cũ có những lớp phủ bazan ở độ cao 100m, thấp dần về phía biển, ven biển có cồn cát cao từ 4-7m tới 20-25m, trên bề mặt của đồng bằng nổi lên một số núi sót, như núi Dinh hay Bao Quan (516m), núi Tóc Tiên (641m); nhiều núi sót đâm ra biển tạo nên những mũi biển như mũi Ba Kiệm (164m), mũi Cơm Thiêu (còn gọi là Kỳ Vân), đá granit do núi Châu Viên (338m) đâm ra biển tạo thành khu vực Vũng Tàu là một bán đảo nối vào đất liền gồm núi Nhỏ (138m) tạo nên mũi Thuỳ Vân hoặc ô Cấp và núi Lớn (245m). Bán đảo Vũng Tàu bao một vùng kín gió làm cảng Vũng Tàu. Sông chính: sông Ray, sông Dinh, sông Xoài; hồ Suối Vọng (5 triệu m3). Phía bên trong cồn cát có nhiều bàu nước ngọt. Bờ biển dài 80km, có nhiều bãi tắm đẹp. Trước 1976 thuộc tỉnh Bà Rịa, từ 1979 thành lập đặc khu Vũng Tàu-Côn Đảo, phần còn lại của tỉnh Bà Rịa sáp nhập vào Biên Hoà thành tỉnh Đồng Nai, từ 20-7-1991 thành lập tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
|
|
|