|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bánh
1 dt. Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo: Đồng quà tấm bánh (tng).
2 dt. Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định: Bánh thuốc lào; Bánh pháo.
3 dt. Bánh xe nói tắt: Xe châu dừng bánh cửa ngoài (K).
|
|
|
|