|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bâu
1 d. 1 (cũ). Cổ áo. 2 (ph.). Túi áo.
2 đg. 1 Đậu bám xúm xít vào. Ong bâu. Máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đó (tng.). 2 (kng.). Xúm lại và vây lấy, không chịu rời (thường hàm ý coi khinh). Đám người hiếu kì chen nhau bâu kín.
|
|
|
|