|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bén
1 tt. Nói dao sắc Bén như dao cau.
2 đgt. 1. Bắt lửa: Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. Có tác dụng đến: Đào tiên đã bén tay Phàm (K) 3. Quen với: Mùi thiền đã bén muối dưa (K) 4. Bắt đầu biết: Quen hơi bén tiếng 5. Dính vào: Quần bén bùn.
|
|
|
|