cáu   
 
    1 đgt. Tỏ ra bực tức, chực gây gổ, chửi mắng, đập phá một cách thiếu suy nghĩ: phát cáu  Nghe nó nói, chút nữa mình nổi cáu thì hỏng việc.
 
    2 I. dt. Cặn ghét, bụi bặm bám vào người hay vật gì: Cáu bám đầy người  Chén nhiều cáu. II. tt. Có nhiều cáu bám: ấm chén cáu đen cả, chẳng ai dám uống nước.
 
    | 
		 |