| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  câm họng   
 
    đgt. 1. Đành phải không nói gì, không cãi lại được (thtục): Mình nói phải, nó phải câm họng, không dám nói lại 2. Từ dùng để ra lệnh cho người dưới không được nói nữa: Mày hỗn với ông bà, còn cãi gì, câm họng đi.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |