| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cân   
 
    1 dt. Khăn dùng làm mũ cho nhân vật trong sân khấu truyền thống: cân đai bối tử.
 
    2 I. dt. Đồ dùng đo độ nặng nhẹ của vật: đặt lên cân  ngoắc vào cân xem thử. 2. Độ nặng nhẹ được xác định: nặng cân  nhẹ cân. 3. Tên đơn vị đo cũ bằng 16 lạng ta, mỗi lạng khoảng 0,605 ki-lô-gram: một cân vàng  Kẻ tám lạng người nửa cân (tng.) 4. Tên gọi của một ki-lô-gram: mua mấy cân thịt. II. đgt. Dùng cân để biết độ nặng nhẹ của vật gì: cân gạo cho khách hàng  cân gian. 2. Cân các vị thuốc theo đơn, hợp thành thang thuốc: cân mấy thang thuốc bổ. III. tt. 1. Ngang bằng, không bị lệch: treo bức tranh không cân. 2. (Tam giác) có hai cạnh bằng nhau: tam giác cân. 3. Tương đương, ngang xứng nhau: cân sức cân tài  cân xứng. 4. Công bằng không thiên lệch: ăn ở không cân.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |