|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
câu chấp
đgt. (H. câu: bắt; chấp: trách móc) 1. Để ý đến những điều lặt vặt và hay trách móc: Đừng nói đùa với người hay câu chấp 2. Bo bo giữ ý cũ, không linh hoạt theo tình hình: Người hay câu chấp thì không theo kịp phong trào.
|
|
|
|