| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  câu lạc bộ   
 
    d. Tổ chức lập ra cho nhiều người tham gia sinh hoạt văn hoá, giải trí trong những lĩnh vực nhất định; nhà dùng làm nơi tổ chức các hoạt động văn hoá giải trí như thế. Câu lạc bộ thể thao. Sinh hoạt câu lạc bộ. Chơi bóng bàn ở câu lạc bộ.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |