Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
côn


1 dt. Gậy để đánh võ, múa võ: đánh kiếm múa côn.

2 (F. cône) dt. 1. Khối nón cụt. 2. Bộ phận có hình như khối nón cụt: côn xe tiện côn.

3 dt. Một loại cá to ở biển theo truyền thuyết có thể hoá thành chim bằng: Côn vùng phỉ sức rồng bay phải thời (Phan Trần).

4 (F. colt) dt. Súng lục tự động có cỡ nòng 11,4mm: súng côn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.