| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  côn   
 
    1 dt. Gậy để đánh võ, múa võ: đánh kiếm múa côn.
 
    2 (F. cône) dt. 1. Khối nón cụt. 2. Bộ phận có hình như khối nón cụt: côn xe  tiện côn.
 
    3 dt. Một loại cá to ở biển theo truyền thuyết có thể hoá thành chim bằng: Côn vùng phỉ sức rồng bay phải thời (Phan Trần).
 
    4 (F. colt) dt. Súng lục tự động có cỡ nòng 11,4mm: súng côn.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |