| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  công chính   
 
    1 dt. (H. công: thợ; chính: việc quốc gia) Ngành phụ trách việc xây dựng và quản lí cầu cống, đường sá: Tốt nghiệp trường Cao đẳng công chính cũ.
 
    2 tt. (H. công: không thiên vị; chính: ngay thẳng) Công bằng và ngay thẳng: Mọi người kính mến con người công chính ấy.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |