| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cù   
 
    1 I. tt. (Vật) tròn khi tác động vào thì quay tròn: Trẻ con đánh quả cù  đèn cù. II. dt. đphg Nh. Con quay.
 
    2 đgt. 1. Làm cho buồn cuời và cười bằng cách chọc và ngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích thích như nách, cạnh sườn..: cù vào nách  Bị cù, nó cười nắc nẻ. 2. Làm cho cười vui bằng lời nói cử chỉ: Đem chuyện tiếu lâm cù mọi người  cù khán giả. 3. Làm cho cùng tham gia vào bằng việc kích thích sự ham thích: cù cô bé cùng đi xem  cù cho nó phải đi ra đường. 4. Quấy nhiễu, làm phiền phức, rầy rà: Suốt ngày nó gọi điện thoại cù người ta.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |