| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cùm   
 
    I. dt. Dụng cụ dùng để giữ chặt chân người tù, gồm hai tấm gỗ khi ghép lại thì chỉ còn hai lỗ đủ để cho chân người tù ở trong đó. II. đgt. 1. Cho chân vào cùm để giam giữ: bị cùm trong xà lim  Cờ bạc là bác thằng bần, Cửa nhà bán hết cho chân vào cùm (cd.). 2. Không được tự do đi lại: ốm mấy ngày bị cùm ở trên giường  Mưa cùm chân ở nhà.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |